Gemphonefarm-book
  • Welcome
  • Set up & Kết nối Phone
  • Setup Giả Lập
  • Hướng dẫn sử dụng
    • Control Center
    • Stream Device
    • Inspector
    • Automation
      • General
        • Start
        • End
        • Resource Status
        • Delay
        • HTTP Request
        • Block Group
        • Note
      • UI Interaction
        • Press Back
        • Press Home
        • Press Menu
        • Touch
        • Swipe/Scroll
        • Screenshot
        • Type Text
        • Image Search
        • Swipe & Check Screen
        • Clear Text
        • Find Text
      • Device Management
        • Set Clipboard
        • Get Clipboard
        • Reconnect
        • Transfer File
        • Screen Action
        • Toggle Service
        • Change Device
        • Get Property Device
        • Check Network
        • Dump XML
        • Proxy
      • App Management
        • Is Open App
        • Start App
        • Stop App
        • Install App
        • Uninstall App
        • Is Installed App
        • Backup/Restore
        • Backup/Restore Device
        • Clear Data App
        • Close All App
      • System Commands
        • JavaScript code
        • Element exists
        • Press Key
        • ADB Command
      • Data
        • Read file text
        • Insert data
        • Delete data
        • Get log data
        • Slice variable
        • Increase variable
        • RegEx variable
        • Data mapping
        • Split Data
        • Sort data
        • Get Attribute
        • Random
        • IMAP (Read Mail)
        • Read Hotmail
        • Refresh Hotmail AccessToken
        • File Action
        • Generate 2FA
      • Online Services
        • Excel
        • Google Sheets
        • Gemini AI
        • Chat GPT
        • DeepSeek
        • BlackBox AI
      • Control Flow
        • Repeat Task
        • Conditions
        • While Loop
        • Loop Data
        • Loop Breakpoint
  • Setting
    • General
    • Automation
    • Phone
    • Editor
Powered by GitBook
On this page
  • File​
  • Phạm vi​
  • Lấy giá trị ô bảng tính​
  • Tên cột dùng làm khoá chính
  • Lấy phạm vi bảng tính​
  • Cập nhập giá trị ô bảng tính​
  • Chèn hoặc thêm các giá trị ô bảng tính​
  • Xoá giá trị ô bảng tính​
  • Truy cập dữ liệu trang tính​
  1. Hướng dẫn sử dụng
  2. Automation
  3. Online Services

Excel

Đọc hoặc ghi dữ liệu bảng tính Excel

PreviousOnline ServicesNextGoogle Sheets

Last updated 1 month ago

File

Chọn đường dẫn file excel trong máy tính

Phạm vi giá trị của các ô mà bạn muốn lấy, cập nhật hoặc xoá. Bạn có thể xác định phạm vi ô bằng cách sử dụng Kí hiệu A1 like Sheet1!A1:B2 hoặc A1:B2 hoặc A1 (viết ngắn gọn của A1:A1)

Lấy giá trị các ô của bảng tính của 1 file excel

  • Khoá Tham chiếu Dùng để định danh dữ liệu đọc được. Tham chiếu từ các khối sử dụng như Lặp dữ liệu, Xuất dữ liệu, ...

  • Sử dụng hàng đầu tiên làm từ khoá Sử dụng hàng đầu tiên của bảng tính làm khoá đối tượng.

Ví dụ khi bạn có một bảng tính như thế này.

// Khi tắt
[["name", "age"], ["foo", 22], ["bar", 23]]

// Khi bật
[{ "name": "foo", "age": 22 }, { "name": "bar", "age": 23 }]

Tên cột dùng làm khoá chính

Trong trường hợp bạn muốn dùng chính xác dữ liệu với profile đang chạy thì bạn chọn lựa chọn này

Ví dụ khi bạn có một bảng tính như thế này.

profileId
name
age

2

foo

22

3

bar

23

Bạn muốn khi chạy profile có id là 2 thì sẽ dùng giá trị là foo thì bạn dùng lựa chọn này, khi đó bạn có thể lấy ra giá trị foo bằng biểu thức {{googleSheets.referenceKey.[profileId].name}}, khi đó khi chạy profile có id là 2 sẽ lấy ra giá trị foo, profile có id là 3 sẽ lấy ra giá trị bar

Lấy giá trị phạm vi của bảng tính sau đó gán giá trị đó cho biến hoặc bảng mong muốn

  • Phạm vi bảng tính

    • Gán cho biến: gán phạm vi của dữ liệu cho một biến

    • Chèn vào bảng: gán phạm vi của dữ liệu cho một cột

Xác định cách diễn giải dữ liệu đầu vào, mặc định là RAW.

  • RAW: Các giá trị người dùng đã nhập sẽ không được phân tích cú pháp và sẽ được lưu trữ nguyên trạng.

    • Ví dụ: Giá trị đầu vào là : "123" thì định dạng lưu trữ là: "123"

  • USER_ENTERED: Các giá trị sẽ được phân tích cú pháp như thể người dùng nhập chúng vào giao diện người dùng. Các số sẽ vẫn ở dạng số nhưng các chuỗi có thể được chuyển đổi thành số, ngày, v.v. theo các quy tắc tương tự được áp dụng khi nhập văn bản vào một ô thông qua Giao diện người dùng Google Sheet.

    • Ví dụ giá trị đầu vào là: "123" thì định dạng lưu trữ là: 123

Nguồn dữ liệu để cập nhật bảng tính, mặc định là bảng

  • Bảng: lấy dữ liệu đã được chèn vào bảng

    • Ghi key vào hàng đầu: Sử dụng các cột làm hàng đầu tiên trên bảng tính.

  • Tuỳ chỉnh: dữ liệu được nhập phải là một mảng thuộc kiểu dữ liệu mảng 2 chiều/ma trận tương ứng với dữ liệu cần nhập trong file excel.

[
   ["1","2","3"]
]

Lấy giá trị phạm vi của bảng tính sau đó gán giá trị đó cho biến hoặc bảng mong muốn

Xác định cách diễn giải dữ liệu đầu vào, mặc định là RAW.

  • RAW: Các giá trị người dùng đã nhập sẽ không được phân tích cú pháp và sẽ được lưu trữ nguyên trạng.

    • Ví dụ: Giá trị đầu vào là : "123" thì định dạng lưu trữ là: "123"

  • USER_ENTERED: Các giá trị sẽ được phân tích cú pháp như thể người dùng nhập chúng vào giao diện người dùng. Các số sẽ vẫn ở dạng số nhưng các chuỗi có thể được chuyển đổi thành số, ngày, v.v. theo các quy tắc tương tự được áp dụng khi nhập văn bản vào một ô thông qua Giao diện người dùng Google Sheet.

    • Ví dụ giá trị đầu vào là: "123" thì định dạng lưu trữ là: 123

  • OVERWRITE:

  • INSERT_ROWS:

Nguồn dữ liệu để cập nhật bảng tính, mặc định là bảng

  • Bảng: lấy dữ liệu đã được chèn vào bảng

    • Ghi key vào hàng đầu: Sử dụng các cột làm hàng đầu tiên trên bảng tính.

  • Tuỳ chỉnh: dữ liệu được nhập phải là một mảng thuộc kiểu dữ liệu mảng 2 chiều/ma trận tương ứng với dữ liệu cần nhập trong file excel.

json

[
    ["1","2","3"]
]

Xoá giá trị của bảng tính theo phạm vi đã chọn

Để truy cập các giá trị bảng tính từ đầu vào của node, bạn có thể sử dụng các biểu thức như cú pháp {{ googleSheets.referenceKey.path }}.

  • Ví dụ trường hợp lấy dữ liệu từ node Google Sheet với khoá tham chiếu là data và dữ liệu trong google sheet như bảng sau

name
age

An

18

Manh

23

Để lấy giá trị name của hàng đầu tiên (tương ứng phần tử đầu tiên thuộc mảng dữ liệu kết quả trả về)húng ta dùng cú pháp {{googleSheets.data.0.name}}

Phạm vi

Lấy giá trị ô bảng tính

Lấy phạm vi bảng tính

Cập nhập giá trị ô bảng tính

Tuỳ chọn nhập giá trị

Dữ liệu từ

Chèn hoặc thêm các giá trị ô bảng tính

Tuỳ chọn nhập giá trị

Chèn tuỳ chọn dữ liệu

Dữ liệu từ

Xoá giá trị ô bảng tính

Truy cập dữ liệu trang tính

​
​
​
​
​
​
​
​
​
​
​
​
​